Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ Giáo Nghĩa [四教義] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (4.257 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.32 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.4 MB)
Tzed Version
T46n1929_p0743c12║
T46n1929_p0743c13║
T46n1929_p0743c14║ 四教義卷第七
T46n1929_p0743c15║
T46n1929_p0743c16║ 天台山修 禪寺智顗禪師撰
T46n1929_p0743c17║ 第三約三藏教明菩薩位 以 釋淨無垢稱義
T46n1929_p0743c18║ 者。三藏教詮因緣生滅之 理。明菩薩藏義。
T46n1929_p0743c19║ 亦應具 有四門。今約毘曇有門。明大乘菩薩
T46n1929_p0743c20║ 位 。即為四意。一 翻譯。二 辨位 。三料簡。四
T46n1929_p0743c21║ 釋淨無垢稱義。第一 翻譯。所言菩薩摩訶薩
T46n1929_p0743c22║ 者。是天竺語。若具 依彼語。應云 菩提薩埵
T46n1929_p0743c23║ 摩訶薩埵。但 諸師翻譯不同。今不具 述。而智
T46n1929_p0743c24║ 度論翻云 。菩提名佛道。薩埵名成眾生。摩訶
T46n1929_p0743c25║ 言大。此人用諸佛大道成眾生也。又有師翻
T46n1929_p0743c26║ 云 。菩提名道。薩埵名心。摩訶名大道是以
T46n1929_p0743c27║ 為道心大道心。而諸經論多云 菩薩摩訶
T46n1929_p0743c28║ 薩者。什師以 天竺語繁。兩句八 字標名。故
T46n1929_p0743c29║ 除三字留五 字。合為一 句。名菩薩摩訶薩也。
T46n1929_p0744a01║ 但 三乘菩提通名為道。而菩薩獨受大名者。
Tzed Version
T46n1929_p0743c12║
T46n1929_p0743c13║
T46n1929_p0743c14║ 四教義卷第七
T46n1929_p0743c15║
T46n1929_p0743c16║ 天台山修 禪寺智顗禪師撰
T46n1929_p0743c17║ 第三約三藏教明菩薩位 以 釋淨無垢稱義
T46n1929_p0743c18║ 者。三藏教詮因緣生滅之 理。明菩薩藏義。
T46n1929_p0743c19║ 亦應具 有四門。今約毘曇有門。明大乘菩薩
T46n1929_p0743c20║ 位 。即為四意。一 翻譯。二 辨位 。三料簡。四
T46n1929_p0743c21║ 釋淨無垢稱義。第一 翻譯。所言菩薩摩訶薩
T46n1929_p0743c22║ 者。是天竺語。若具 依彼語。應云 菩提薩埵
T46n1929_p0743c23║ 摩訶薩埵。但 諸師翻譯不同。今不具 述。而智
T46n1929_p0743c24║ 度論翻云 。菩提名佛道。薩埵名成眾生。摩訶
T46n1929_p0743c25║ 言大。此人用諸佛大道成眾生也。又有師翻
T46n1929_p0743c26║ 云 。菩提名道。薩埵名心。摩訶名大道是以
T46n1929_p0743c27║ 為道心大道心。而諸經論多云 菩薩摩訶
T46n1929_p0743c28║ 薩者。什師以 天竺語繁。兩句八 字標名。故
T46n1929_p0743c29║ 除三字留五 字。合為一 句。名菩薩摩訶薩也。
T46n1929_p0744a01║ 但 三乘菩提通名為道。而菩薩獨受大名者。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (4.257 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.57 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập